Biểu mẫu 03 TT 09/2009/BGDĐT |
TRƯỜNG MẦM NON HOA MAI
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2017 - 2018
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
I |
Tổng số phòng |
|
Số m2/trẻ em |
II |
Loại phòng học |
|
|
1 |
Phòng học kiên cố |
18 |
2 m2/trẻ em |
2 |
Phòng học bán kiên cố |
|
|
3 |
Phòng học tạm |
|
|
4 |
Phòng học nhờ |
|
|
III |
Số điểm trường |
|
|
IV |
Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
9.465 m2 |
|
V |
Tổng diện tích sân chơi (m2) |
1.483 m2 |
|
VI |
Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 |
Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
60 m2/ phòng |
|
2 |
Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
3 |
Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
20 m2/ phòng |
|
4 |
Diện tích hiên chơi (m2) |
29 m2/ phòng |
|
5 |
Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) |
207,36m2 |
|
VII |
Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) |
18/18 lớp có đủ đồ chơi theo danh mục quy định |
|
VIII |
Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) |
|
|
1 |
Máy vi tính |
36 máy |
24 máy /18 lớp |
2 |
Máy chiếu |
1 máy |
|
IX |
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác
|
|
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 |
Ti vi |
22 cái |
1 cái /1 lớp |
2 |
Nhạc cụ ( Đàn ocgan) |
18 cây |
1 cây/ lớp |
3 |
Máy phô tô |
1 máy |
|
5 |
Catsset |
2 |
|
6 |
Đầu Video/đầu đĩa |
20 |
|
7 |
Thiết bị âm thanh (Ampli, thùng bass) |
3 bộ |
|
8 |
Đồ chơi ngoài trời
|
1 bộ cầu tuột bí nấm, 1 bộ liên hoàn nhà treo cầu tuột xíchđu, 1 bộ trượt con thỏ, 1 bộ hầm chui con sâu, 1 bộ thang leo cầu tuột đa năng, bộ liên hoàn 3 khối, 1 nhà banh lục giác, 1 bộ đu quay 5 con thú, 36 thú nhún lò xo, 18 con bập bên 2 con thú, 3 bộ đồ chơi cát nước |
|
9 |
Bàn ghế đúng quy cách |
316 bộ |
|
10 |
Thiết bị khác… |
|
|
|
|
Số lượng (m2) |
||||
X |
Nhà vệ sinh |
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh |
Số m2/trẻ em |
||
Chung |
Nam/Nữ |
Chung |
Nam/Nữ |
|||
1 |
Đạt chuẩn vệ sinh* |
18 |
|
18 |
|
0.6 m2/* trẻ |
2 |
Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
|
|
Có |
Không |
XI |
Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
x |
|
XII |
Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
x |
|
XIII |
Kết nối internet (ADSL) |
x |
|
XIV |
Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
x |
|
XV |
Tường rào xây |
x |
|
|
|
|
|
Phú Mỹ, ngày 20 tháng 9 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
(Đã ký)
Lê Thị Tuyết Mai
Tác giả: MN. Hoa Mai
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
Ngày ban hành : 29/08/2024
Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024
Ngày ban hành : 11/03/2024
Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức
Ngày ban hành : 11/03/2024