Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non Năm học 2019 - 2020

Chủ nhật - 22/09/2019 21:39
Biểu mẫu 03
TT 36/2017/BGDĐT
PHÒNG GDĐT TP THỦ DẦU MỘT
TRƯỜNG MẦM NON HOA MAI
                                                 THÔNG BÁO
                  Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
                                              Năm học 2019 - 2020
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Tổng số phòng   Số m2/trẻ em
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 18 2 m2/trẻ em
2 Phòng học bán kiên cố 0  
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
III Số điểm trường             0 Trường tập trung 01 điểm chính
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 9.149 m2  
V Tổng diện tích sân chơi (m2) 1.776.38 m2  
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 60 m2/ phòng  
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0 Sử dụng chung phòng sinh hoạt
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 20 m2/ phòng  
4 Diện tích hiên chơi (m2) 29 m2/ phòng  
5 Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) 79.3 m2/ phòng Sử dụng chung cho các lớp
6 Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) 79,3 m2/ phòng Sử dụng chung cho các lớp
7 Diện tích nhà bếp và kho (m2) 220 m2  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
  Số bộ/ nhóm (lớp)
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 18/18 lớp có đủ đồ chơi theo danh mục quy định  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu còn thiếu so với quy định 0
0
VIII
Tổng số đồ chơi ngoài trời
 
10 bộ 1 bộ cầu tuột bí nấm, 1 bộ liên hoàn nhà treo cầu tuột xíchđu, 1 bộ trượt con thỏ, 1 bộ hầm chui con sâu, 1 bộ thang leo cầu tuột đa năng, bộ liên hoàn 3 khối, 1 nhà banh lục giác, 1 bộ đu quay 5 con thú, 36 thú nhún lò xo, 18 con bập bên 2 con thú, 3 bộ đồ chơi cát nước
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… )    
1 Máy vi tính 26 máy 18 máy /18 lớp
2 Máy chiếu 1 máy Sử dụng cho phòng hội trường
X
Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác:
 
  Số thiết bị/ nhóm (lớp)
1 Ti vi 25 cái 1 cái /1 lớp
2 Nhạc cụ ( Đàn ocgan)  18 cây 1 cây/ lớp
3 Máy photocopy 1 máy  
5 Catsset  2 Sử dụng chung cho phòng âm nhạc
6 Đầu Video/đầu đĩa  21 1 cái/1 lớp
7 Thiết bị âm thanh (Ampli, thùng bass)  3 bộ Sử dụng cho phòng hội trường, phòng âm nhạc, văn phòng
8 Bàn ghế đúng quy cách 316 bộ Sử dụng theo sỉ số lớp, 1 trẻ/ 1 ghế, 2 trẻ/ 1 bàn học.
9 Thiết bị phòng máy (bộ đồ chơi làm quen tiếng anh) 1 bộ (1 màn hình cảm ứng, 10 máy tính bảng, 3 bàn cảm ứng) Dùng chung cho phòng máy
10 Màn hình tương tác, kèm máy tính để bàn 9 bộ
9 bộ/9 lớp
 
    Số lượng (m2)
XI Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 18   18   0.6 m2/* trẻ
2 Chưa đạt chuẩn
vệ sinh*
0        
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng BGDĐT ban hành  Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy  chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu  - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh )
    Không
XII Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XIII Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XIV Kết nối internet (ADSL) x  
XV Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
XVI Tường rào xây x  
       

                                                       Phú Mỹ, ngày 6 tháng  9 năm 2019
                                                                   HIỆU TRƯỞNG

                                                                                                      

                                                                Lê Thị Tuyết Mai





























 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thực đơn
Bữa sáng:

Bữa trưa:

Bữa xế:

Bữa chiều:

Văn bản mới

1360/PGDĐT

Ngày ban hành: 13/08/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ cấp lại bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Ngày ban hành : 29/08/2024

1080/PGDĐT

Ngày ban hành: 18/07/2024. Trích yếu: Triển khai hồ sơ chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Ngày ban hành : 29/08/2024

299/PGDĐT

Ngày ban hành: 11/03/2024. Trích yếu: Triển khai khảo sát thực trạng phát triển năng lực số cho học sinh THCS

Ngày ban hành : 11/03/2024

162/PGDĐT

Ngày ban hành: 31/01/2024. Trích yếu: Tăng cường công tác phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ trong các cơ sở giáo dục năm 2024

Ngày ban hành : 11/03/2024

293/PGDĐT-TCCB

Ngày ban hành: 08/03/2024. Trích yếu: Triển khai một số nội dung liên quan đến việc đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức

Ngày ban hành : 11/03/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm nhất điều gì khi con đến trường?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập14
  • Máy chủ tìm kiếm2
  • Khách viếng thăm12
  • Hôm nay1,567
  • Tháng hiện tại29,163
  • Tổng lượt truy cập3,138,953
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây