STT | Nội dung | Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I | Tổng số trẻ em | 518 | 43 | 113 | 140 | 222 | ||
1 | Số trẻ em nhóm ghép | |||||||
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | |||||||
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 518 | 43 | 113 | 140 | 222 | ||
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|||||||
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở |
518 | 43 | 113 | 140 | 222 | ||
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
518 | 43 | 113 | 140 | 222 | ||
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
518 | 43 | 113 | 140 | 222 | ||
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|||||||
1 | Kênh bình thường | |||||||
2 | Kênh dưới -2 | |||||||
3 | Kênh dưới -3 | |||||||
4 | Kênh trên +2 | |||||||
5 | Kênh trên +3 | |||||||
6 | Phân loại khác | 480 | 43 | 105 | 134 | 195 | ||
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | 3 | 1 | 2 | ||||
8 | Số trẻ em béo phì | 35 | 4 | 6 | 25 | |||
VI | Số trẻ em học các c/trình chăm sóc GD |
|||||||
1 | Đối với nhà trẻ | 43 | 43 | |||||
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng |
43 | 43 | |||||
b | Chương trình GD MN Chương trình GD NT |
518 | 43 | 113 | 140 | 222 | ||
2 | Đối với mẫu giáo | |||||||
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
475 | 113 | 140 | 222 | |||
b | Chương trình 26 tuần | |||||||
c | Chương trình 36 buổi | 518 | 43 | 113 | 140 | 222 | ||
d | Chương trình GDMN Chương trình GDMG |
518 | 43 | 113 | 140 | 222 |
Phú Mỹ, ngày 8 tháng 6 năm 2018 HIỆU TRƯỞNG (Đã ký) LÊ THỊ TUYẾT MAI |
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
- Nui sò nấu tôm thịt (Nui sò, thịt, cà rốt nấm rơm, xà lách '- Sữa Oracare Grow Plus
Bữa trưa:- Mặn: Chả trứng nấm bào ngư thịt - Canh: Canh cải dún thịt bằm - Rau: rau muống xào
Bữa xế:Sữa chua sệt
Bữa chiều:- Cháo thịt khoai môn (gạo, thịt heo, khoai môn, nấm rơm)
Ngày ban hành: 08/10/2024. Trích yếu: Hướng dẫn thực hiện công tác công khai theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT và các quy định thực hiện công khai trong quản lý trường học từ năm học 2024-2025 và những năm học tiếp theo
Ngày ban hành : 14/05/2025
Ngày ban hành: 05/05/2025. Trích yếu: Tích hợp VneID vào hệ thống phần mềm quản lý trường học trên CSDL ngành GDĐT
Ngày ban hành : 13/05/2025
Ngày ban hành: 07/02/2025. Trích yếu: Triển khai thực hiện Đề án 06 năm 2025
Ngày ban hành : 13/05/2025
Ngày ban hành: 28/04/2025. Trích yếu: Kế hoạch kiểm tra ứng dụng CNTT và chuyển đổi số về giáo dục năm 2025
Ngày ban hành : 13/05/2025
Ngày ban hành: 24/04/2025. Trích yếu: Hướng dẫn đánh giá mức độ chuyển đổi số của cơ sở giáo dục phổ thông
Ngày ban hành : 13/05/2025